Ứng dụng:
- Lọc chất lỏng và nước công nghiệp bao gồm lọc nước thải.
- Các dung dịch có tính chất ăn mòn.
- Các dung dịch hóa chất xi mạ.
- Các dung dịch muối.
- Thực phẩm, bia và nước giải khát.
- Photo processing.
- Dược phẩm.
Lợi điểm.
- Loại bỏ tạp chất không tan, độ bền cơ học và hóa học cao.
- Bề mặt phẳng, dễ dàng làm sạch và không tạo xơ.
- Độ chênh áp thấp, không làm gián đoạn dòng chảy.
- Khả năng giữ bẩn cao.
- Tương thích với nhiều loại hóa chất.
- Vật liệu làm túi đáp ứng tiêu chuẩn FDA.
Vật liệu làm miệng túi.
- Stainless Steel – Thép không gỉ SS304.
Vật liệu thân túi.
- Polypropylene.
- Polyester.
- Nylon.
Độ lọc.
- 1, 5, 10, 25, 50, 75, 100, 150 (MICRON).
Kích thước túi.
- 7 “ x 17” (180mm x 410mm) – Size 1.
- 7” x 32” (180mm x 780mm) – Size 2.
- 10” x 32” (180mm x 780mm) – Size 3.
- Kích thước khác theo yêu cầu.
Mã sản phẩm / Thông tin đặt hàng:

Vật liệu thân túi Kích thước Độ lọc Vật liệu miệng túi
PP = Polypropylen 717 = 7 x 17 inch 001 = 1 micron SS = Inox 304
PE = Polyeste 732 = 7 x 32 inch 005 = 5 micron PP = Polypopylene
NM = Nylon Monofilament 1032 = 10 x 32 inch 010 = 10 micron
025 = 25 micron
050 = 50 micron
075 = 75 micron
100 = 100 micron
150 = 150 micron.