Giá mời liên hệ
Đặc tính cơ bản của van tự động:
– Tự động 100% điều khiển thiết bị lọc, làm mềm nước
– Không có đường nước cứng bypass trong van
– Có tín hiệu chờ sẵn đấu nối với các thiết bị ngoại vi như bơm tăng áp
– 100% các chi tiết bằng nhựa. Khả năng chống ăn mòn cao.
– Có thể sử dụng trong hệ thống khử khoáng nước
– Màn hình điện tử hiển thị chế độ hoạt động
– Chế độ tự động khóa màn hình
– Có tín hiệu báo mất điện
Model |
Mục đích sử dụng |
Kiểu tái sinh |
Công suất max (m3/h) |
Inlet/outlet (mm) |
Drain outlet (mm) |
Brine line connector (mm) |
ĐK cổ van |
F65B1 | Làm mềm | Thời gian |
2 |
27 |
15 |
10 |
2.5” |
F65B3 | Làm mềm | Lưu lượng |
4.5 |
27 |
15 |
10 |
2.5” |
F63C1 | Làm mềm | Thời gian |
4.5 |
34 |
15 |
10 |
2.5” |
F63C3 | Làm mềm | Lưu lượng |
4.5 |
34 |
15 |
10 |
2.5” |
F74A1 | Làm mềm | Thời gian |
10 |
60 |
34 |
15 |
4” |
F74A3 | Làm mềm | Lưu lượng |
10 |
60 |
34 |
15 |
4” |
F77A1 | Làm mềm | Thời gian |
17 |
60 |
27 |
21 |
4” |
F71B1 | T.bị lọc | Thời gian |
2 |
27 |
27 |
NA |
2.5” |
F67C1 | T.bị lọc | Thời gian |
4.5 |
34 |
34 |
NA |
2.5” |